Thế mạnh: Phòng thủ, Sinh mệnh. Kỵ Sĩ chiến đấu cận chiến công bằng giữa công và thủ. Sử dụng giáo sắc nhọn để gây sát thương cho kẻ thù nhưng vẫn đảm bảo phòng thủ vững chắc nhờ khiên bảo vệ.
ATK
HP
DIF
Pháp Sư
Thế mạnh: Tấn công, Chí mạng. Pháp Sư sử dụng phép thuật chiến đấu tầm xa. Thao túng sức mạnh của lửa, sấm sét, băng sương, gây sát thương bùng nổ cho kẻ địch.
ATK
HP
DIF
Thẩm Phán
Thế mạnh: Tấn công, Chí mạng. Chiến đấu cận chiến mạnh mẽ. Tập hợp sức mạnh của sấm sét vào búa rìu để trừng phạt kẻ thù.
ATK
HP
DIF
Sứ Thần
Thế mạnh: Sinh mệnh, Tốc đánh. Sứ thần có khả năng hồi máu mạnh mẽ. Giống như một Thiên Sứ. Sức mạnh ánh sáng của Sứ Thần giúp đồng minh loại bỏ vết thương.
ATK
HP
DIF
Kiếm Sĩ
Thế mạnh: Tấn công, Tốc đánh. Cận chiến siêu nhanh. Kiếm Sĩ sử dụng song kiếm như cuồng phong tấn công liên tục vào kẻ địch. Hỗ trợ đồng đội hiệu quả trong các pha giao tranh gần chớp nhoáng.
ATK
HP
DIF
Thuật Sĩ
Thế mạnh: Sinh mệnh, Chí mạng. Thuật sĩ với tuyệt chiêu hồi máu sử dụng phép thuật HP. Giỏi tung ra kỹ năng nhiều mục tiêu và duy trì khả năng hồi phục.
ATK
HP
DIF
Người Bảo Vệ
Thế mạnh: Phòng thủ, Sinh mệnh. Người bảo vệ với nghề cận chiến không thể phá vỡ. Sở trường đối đầu với kẻ địch nhận sát thương và thông qua thần lực hỗ trợ làm tăng năng lực chiến đấu đội nhóm.
ATK
HP
DIF
Học Giả
Thế mạnh: Tấn công, Tốc đánh. Học giả với thuật tầm xa thần bí. Giỏi sử dụng các loại phép thuật bí mật và bí ẩn gây chấn động chí mạng đối với kẻ địch phía xa.